QUYẾT ĐỊNH Về việc áp dụng thực hiện cơ chế một cửa liên thông hiện đại tại UBND thị xã Từ Sơn

24/09/2014 02:46 Số lượt xem: 176

UỶ BAN NHÂN DÂN

 

TỈNH BẮC NINH

 

 Số: 31/QĐ-UBND

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Bắc Ninh, ngày 11 tháng 01 năm 2010

 QUYẾT ĐỊNH

 Về việc áp dụng thực hiện cơ chế một cửa

 liên thông hiện đại tại UBND thị xã Từ Sơn

 

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

 

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26.11.2003;

 

 

Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22.6.2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

 

 

Căn cứ Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 07.5.2009 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt Đề án áp dụng cơ chế một cửa liên thông hiện đại trong các cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2009 - 2013;

 

 

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 383/TTr-SNV ngày 28.12.2009,

 

 QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Áp dụng thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông hiện đại tại UBND thị xã Từ Sơn, bao gồm các lĩnh vực cụ thể như sau:

 

 

1. Lĩnh vực hành chính tư pháp;

 

 

2. Lĩnh vực xây dựng;

 

 

3. Lĩnh vực nhà ở và công sở;

 

 

4. Lĩnh vực lưu thông hàng hoá;

 

 

5. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã;

 

 

6. Lĩnh vực đất đai;

 

 

7. Lĩnh vực môi trường;

 

 

8. Lĩnh vực giải quyết chính sách xã hội.

 

 

Điều 2. Ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định về thủ tục, trình tự, hồ sơ, thời gian giải quyết và lệ phí đối với các lĩnh vực công việc áp dụng thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông hiện đại tại UBND thị xã Từ Sơn.

 

 

Điều 3. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các Sở: Tư pháp, Kế hoạch - Đầu tư, Tài nguyên - Môi Trường, Xây dựng, Công thương, Lao động - Thương binh và xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, tổ chức thực hiện cơ chế một cửa liên thông hiện đại theo quy định tại quyết định này và quy định của pháp luật; định kỳ tổng hợp báo cáo UBND tỉnh. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, UBND thị xã Từ Sơn có trách nhiệm kịp thời báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Nội vụ) để xem xét, quyết định.

 

 

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

 

 

Quyết định này thay thế việc thực hiện quy định tại Quyết định số 28/2007/QĐ-UBND, ngày 07/6/2007 và Quyết định số 105/2008/QĐ-UBND, ngày 24/7/2008 của UBND tỉnh Bắc Ninh trên địa bàn thị xã Từ Sơn;

 

 

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Nội vụ, Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng, Công thương, Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND thị xã Từ Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỦ TỊCH

  Đã ký

 

 

Trần Văn Tuý

 

 

 

 

 

 

 

UỶ BAN NHÂN DÂN

 

TỈNH BẮC NINH

 

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

 

QUY ĐỊNH

 

Thủ tục, trình tự hồ sơ, cách thức giải quyết các công việc thực hiện áp dụng theo cơ chế một cửa liên thông hiện đại tại UBND thị xã Từ Sơn

(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/QĐ-UBND, ngày 11/01/2009,

 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)

 

Chương I

 

QUY ĐỊNH CHUNG

 

Điều 1. Bản quy định này quy định thủ tục, trình tự, hồ sơ, thời gian giải quyết và lệ phí đối với các lĩnh vực công việc áp dụng thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông hiện đại tại UBND thị xã Từ Sơn, cụ thể như sau:

1. Các tổ chức, công dân có yêu cầu giải quyết công việc thuộc các lĩnh vực quy định tại Điều 1 của Quyết định, nộp hồ sơ trực tiếp cho "Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả" thuộc UBND thị xã Từ Sơn, sau đây gọi tắt là "Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả" để được giải quyết theo theo thẩm quyền của UBND thị xã Từ Sơn.

2. Những hồ sơ của tổ chức, công dân không thuộc các lĩnh vực công việc giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông hiện đại tại UBND thị xã Từ Sơn, nhưng thuộc chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giải quyết của UBND thị xã Từ Sơn, thì tổ chức, công dân nộp hồ sơ trực tiếp cho cán bộ, công chức các đơn vị chuyên môn có liên quan của thị xã Từ Sơn để giải quyết theo quy định của pháp luật hiện hành.

3. Những hồ sơ của tổ chức, công dân không thuộc chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giải quyết của UBND thị xã Từ Sơn theo quy định của pháp luật, thì "Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả" có trách nhiệm giải thích và hướng dẫn cụ thể, để tổ chức, công dân liên hệ với cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

4. Thời gian giải quyết các loại công việc thuộc các lĩnh vực thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông hiện đại tại UBND thị xã Từ Sơn quy định tại Điều 1 của Quyết định này không tính những ngày được nghỉ theo quy định của pháp luật (gồm các ngày: Lễ, tết và ngày nghỉ thứ bẩy, chủ nhật). Thời gian giải quyết được tính từ ngày "Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả" nhận hồ sơ hợp lệ và viết biên nhận, nhận hồ sơ của tổ chức, công dân.

5. Thủ tục giải quyết các loại công việc thuộc các lĩnh vực thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông hiện đại tại UBND thị xã được thực hiện theo quy định tại văn bản này và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

6. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan đến các quy định tại văn bản này có sự thay đổi, thì UBND thị xã Từ Sơn có trách nhiệm kịp thời điều chỉnh, hoặc đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.

 

Điều 2. Trình tự thực hiện.

1 - Tổ chức, công dân có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính, nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để giải quyết theo quy định.

2 - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả có trách nhiệm:

- Giải thích, hướng dẫn tổ chức, công dân thực hiện đúng các quy định tại văn bản này.

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì tiến hành tiếp nhận, vào sổ và viết giấy biên nhận có hẹn ngày nhận kết quả của phòng chuyên môn và trả trả kết quả cho công dân;

- Chuyển hồ sơ thủ tục liên quan, đến các phòng chuyên môn để kiểm tra xem xét, trình Lãnh đạo UBND thị xã và các cơ quan chuyên môn có liên quan giải quyết theo quy định của pháp luật;

- Tiếp nhận kết quả của phòng chuyên môn để trả kết quả cho công dân đảm bảo đúng thời gian quy định.

Trong trường hợp không trả đúng hẹn, phải giải thích rõ lý do chính đáng bằng văn bản và hẹn lại tổ chức và công dân.

3 - Cách thức thực hiện: Trực tiếp tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND thị xã.

 

 

Chương II

 

NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ

 

Mục 1

 

Lĩnh vực Hành chính Tư pháp

 

Điều 3. Chứng thực bản sao từ bản chính (tiếng nước ngoài hoặc song ngữ)

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

 Bản chính tiếng nước ngoài hoặc  song ngữ (để đối chiếu)

- Bản sao cần chứng thực.

2. Thời hạn giải quyết:

- Ngay trong buổi nhận hồ sơ.

- Trường hợp yêu cầu chứng thực với số lượng lớn thì việc chứng thực có thể được hẹn lại để chứng thực sau nhưng không quá 02 ngày.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 4. Chứng thực chữ ký trong các văn bản, giấy tờ bằng tiếng nước ngoài; chứng thực chữ ký người dịch (trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài)

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Người yêu cầu chứng thực chữ ký hoặc người dịch phải xuất trình giấy CMND hoặc hộ chiếu hoặc giấy tờ tuỳ thân khác.

+ Giấy tờ văn bản mà người yêu cầu chứng thực chữ ký sẽ ký vào đó.

2. Thời hạn giải quyết:

Ngay trong buổi nhận yêu cầu; trường hợp cần xác minh nhân thân của người yêu cầu chứng thực hoặc người dịch thì có thể kéo dài thêm nhưng không quá 03 ngày.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 5. Chứng thực văn bản thoả thuận phân chia di sản

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Bản sao CMND, hộ khẩu hoặc hộ chiếu hoặc giấy tờ tuỳ thân (xuất trình bản chính để đối chiếu);

- Phiếu yêu cầu công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản

- Dự thảo văn bản phân chia tài sản thừa kế (trong đó có cam đoan việc không bỏ sót người thừa kế theo pháp luật);

- Di chúc; giấy tờ để chứng minh quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản của người để lại di sản đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký;

- Giấy tờ để chứng minh quan hệ giữa người để lại di sản và người được hưởng di sản theo quy định của pháp luật thừa kế

2. Thời hạn giải quyết:

- Dự thảo văn bản phân chia tài sản thừa kế phải được niêm yết công khai 30 ngày, không tính vào thời hạn giải quyết.

- Sau thời gian niêm yết, việc chứng thực được thực hiện trong ngày nhận hồ sơ; nếu nộp hồ sơ yêu cầu chứng thực sau ba (03) giờ chiều thì việc chứng thực được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp có tình tiết phức tạp thì thời hạn chứng thực không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 6. Chứng thực văn bản khai nhận di sản

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Bản sao CMND, hộ khẩu hoặc hộ chiếu hoặc giấy tờ tuỳ thân (xuất trình bản chính để đối chiếu);

- Phiếu yêu cầu công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản

- Dự thảo văn bản nhận tài sản thừa kế (có cam đoan về việc không bỏ sót người thừa kế theo pháp luật);

- Bản di chúc; giấy tờ để chứng minh quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản của người để lại di sản trong trường hợp tài sản phải đăng ký theo quy định của pháp luật;

- Giấy tờ để chứng minh quan hệ giữa người để lại di sản và người được hưởng di sản theo quy định của pháp luật thừa kế

2. Thời hạn giải quyết:

- Dự thảo văn bản khai nhận di sản phải được niêm yết công khai 30 ngày, không tính vào thời hạn giải quyết.

- Sau thời gian niêm yết, việc chứng thực được thực hiện trong ngày nhận hồ sơ; nếu nộp hồ sơ yêu cầu chứng thực sau 03 giờ chiều thì việc chứng thực được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp có tình tiết phức tạp thì thời hạn chứng thực không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 7. Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở (đối với nhà ở tại đô thị)

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện);

- Bản sao Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với trường hợp có tài sản gắn liền với đất mà người sở hữu tài sản đó chuyển nhượng;

- Văn bản đồng ý của chủ sở hữu chung khác (trường hợp nhà ở nhiều chủ sở hữu chung), hoặc các văn bản khước từ mua của chủ sở hữu chung, của người đã mua một phần hoặc của người đang thuê theo quy định của pháp luật.

- Dự thảo Hợp đồng (trường hợp người yêu cầu chứng thực soạn thảo sẵn);

- Các giấy tờ cần thiết khác cho việc chứng thực theo quy định  của  pháp luật.

2. Thời hạn giải quyết:

- Trong ngày nhận hồ sơ (nếu nộp đầy đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hợp lệ trước 15 giờ);

- Chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo (nếu nộp đầy đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hợp lệ sau 15 giờ);

- Trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì thời hạn chứng thực không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 8. Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở (đối với nhà ở tại đô thị)

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện);

- Bản sao Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với trường hợp có tài sản gắn liền với đất mà người sở hữu tài sản đó chuyển nhượng;

- Dự thảo Hợp đồng (trường hợp người yêu cầu chứng thực soạn thảo sẵn);

- Các giấy tờ cần thiết khác cho việc chứng thực theo quy định của pháp luật.

2. Thời hạn giải quyết:

- Trong ngày nhận hồ sơ (nếu nộp đầy đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hợp lệ trước 15 giờ);

- Chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo (nếu nộp đầy đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hợp lệ sau 15 giờ);

- Trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì thời hạn chứng thực không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

Điều 9. Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở (ở đô thị)

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản;

- Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện);

- Bản sao Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở.

- Bản sao giấy phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt đối với trường hợp thế chấp tài sản hình thành trong tương lai mà theo quy định của pháp luật thì tài sản đó phải được cấp phép xây dựng hoặc phải lập dự án đầu tư.

- Dự thảo Hợp đồng (trường hợp người yêu cầu chứng thực soạn thảo sẵn).

- Các giấy tờ cần thiết khác cho việc chứng thực theo quy định  của  pháp luật;

2. Thời hạn giải quyết:

- Trong ngày nhận hồ sơ (nếu nộp đầy đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hợp lệ trước 15 giờ);

- Chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo (nếu nộp đầy đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hợp lệ sau 15 giờ);

- Trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì thời hạn chứng thực không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 10. Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở (ở đô thị)

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản;

- Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện);

- Bản sao Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với trường hợp có tài sản gắn liền với đất mà người sở hữu tài sản đó chuyển nhượng;

- Dự thảo Hợp đồng (trường hợp người yêu cầu chứng thực soạn thảo sẵn);

- Các giấy tờ cần thiết khác cho việc chứng thực theo quy định của pháp luật.

2. Thời hạn giải quyết:

- Trong ngày nhận hồ sơ (nếu nộp đầy đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hợp lệ trước 15 giờ);

- Chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo (nếu nộp đầy đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hợp lệ sau 15 giờ);

- Trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì thời hạn chứng thực không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 11. Chứng thực hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở (ở đô thị)

1- Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản

- Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện);

- Bản sao Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với trường hợp có tài sản gắn liền với đất mà người sở hữu tài sản đó chuyển nhượng;

- Dự thảo Hợp đồng (trường hợp người yêu cầu chứng thực soạn thảo sẵn);

- Các giấy tờ cần thiết khác cho việc chứng thực theo quy định của  pháp luật.

2. Thời hạn giải quyết:

- Trong ngày nhận hồ sơ (nếu nộp đầy đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hợp lệ trước 15 giờ);

- Chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo (nếu nộp đầy đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hợp lệ sau 15 giờ);

- Trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì thời hạn chứng thực không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

Điều 12. Chứng thực hợp đồng uỷ quyền

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

+  Phiếu yêu cầu công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản

+  Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của bên uỷ quyền và bên được uỷ quyền

+  Hợp đồng uỷ quyền

2. Thời hạn giải quyết:

- Không quá 03 ngày đối với hợp đồng đơn giản;

- Không quá 10 ngày đối với hợp đồng phức tạp;

 

- Không quá 30 ngày đối với hợp đồng đặc biệt phức tạp.  

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

Điều 13. Chứng thực hợp đồng đã được soạn thảo sẵn (đối tượng hợp đồng không phải là bất động sản)

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản;

- Giấy tờ tuỳ thân và các giấy tờ cần thiết để thực hiện việc chứng thực;

- Hợp đồng đã được soạn thảo sẵn.

2. Thời hạn giải quyết: 

- Không quá 03 ngày  đối với hợp đồng đơn giản;

- Không quá 10 ngày đối với hợp đồng phức tạp;

 

- Không quá 30 ngày đối với hợp đồng đặc biệt phức tạp.  

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

Điều 14. Chứng thực hợp đồng do người thực hiện chứng thực soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu chứng thực hoặc theo mẫu

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản

+ Giấy tờ tuỳ thân và các giấy tờ cần thiết để thực hiện việc chứng thực

2.Thời hạn giải quyết:  

- Không quá 03 ngày  đối với hợp đồng đơn giản;

- Không quá 10 ngày đối với hợp đồng phức tạp;

 

- Không quá 30 ngày đối với hợp đồng đặc biệt phức tạp.  

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

Điều 15. Chứng thực bản sao từ bản chính (bộ hồ sơ cả tiếng Việt và tiếng nước ngoài)

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Bản chính bộ hồ sơ (để đối chiếu);

- Bản sao bộ hồ sơ cần chứng thực.

2. Thời hạn giải quyết:

 

Ngay trong buổi nhận yêu cầu chứng thực; trường hợp yêu cầu chứng thực với số lượng lớn thì việc chứng thực có thể được hẹn lại để chứng thực sau nhưng không quá 02 ngày làm việc. 

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 16. Chứng thực điểm chỉ (trong giấy tờ, văn bản tiếng nước ngoài)

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc giấy tờ tuỳ thân khác của người yêu cầu chứng thực điểm chỉ;

- Giấy tờ, văn bản tiếng nước ngoài mà người yêu cầu chứng thực sẽ điểm chỉ vào đó

2. Thời hạn giải quyết:

Ngay trong buổi tiếp nhận yêu cầu; trường hợp cần phải xác minh làm rõ nhân thân của người yêu cầu chứng thực thì thời hạn trên được kéo dài thêm nhưng không được quá 03 ngày làm việc

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

Điều 17. Cấp lại bản chính Giấy khai sinh

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Tờ khai cấp lại bản chính giấy khai sinh,

- Giấy khai sinh bản chính cũ (nếu có).

2. Thời hạn giải quyết: Trong ngày.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 18. Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch (Đối với người từ đủ 14 tuổi trở lên)

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Tờ khai theo mẫu quy định;

- Bản chính giấy khai sinh của người cần thay đổi, cải chính hộ tịch;

- Các giấy tờ liên quan để làm căn cứ cho việc thay đổi, cải chính.

2. Thời hạn giải quyết:

05 ngày; trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn nói trên được kéo dài thêm (thời gian kéo dài thêm không quá 05 ngày).

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

Điều 19. Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

-  Tờ khai (theo mẫu quy định),

- Xuất trình bản chính giấy khai sinh của người cần xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch;

- Các giấy tờ liên quan để làm căn cứ cho việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch.

2. Thời hạn giải quyết: 05 ngày; trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn nói trên được kéo dài thêm không quá 05 ngày.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

Điều 20. Đăng ký việc xác định lại giới tính

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

-  Tờ khai (theo mẫu quy định);

- Xuất trình bản chính giấy khai sinh của người cần xác định lại giới tính;

- Văn bản kết luận của tổ chức y tế đã tiến hành can thiệp để xác định lại giới tính;

2. Thời hạn giải quyết: 05 ngày; trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn nói trên được kéo dài thêm (thời gian kéo dài thêm không quá 05 ngày).

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

Điều 21. Cấp bản sao từ sổ gốc

1. Thành phần hồ sơ: Không quy định.

2. Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu; trường hợp yêu cầu gửi qua bưu điện thì chậm nhất trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu (theo dấu ngày đến của bưu điện), cơ quan, tổ chức cấp bản sao phải gửi bản sao cho người yêu cầu.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

Điều 22. Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

1. Thành phần hồ sơ: Không quy định.

2. Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu; trường hợp yêu cầu gửi qua bưu điện thì chậm nhất trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu (theo dấu ngày đến của bưu điện), cơ quan, tổ chức cấp bản sao phải gửi bản sao cho người yêu cầu.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 23. Điều chỉnh nôi dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh )

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Sổ hộ tịch và các giấy tờ liên quan đến việc điều chỉnh;

- Bản chính giấy khai sinh làm căn cứ cho việc điều chỉnh.

2. Thời hạn giải quyết: Trong ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Mục 2

 

Lĩnh vực Xây dựng

Điều 24. Cấp phép xây dựng công trình từ cấp II trở xuống, nhà ở riêng lẻ ở đô thị (trừ công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn xin cấp phép xây dựng;

- Bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất;

- Bản vẽ thiết kế thể hiện được vị trí mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng điển hình; mặt bằng móng, sơ đồ vị trí hoặc tuyến công trình và điểm đấu nối đối Hạ tầng kỹ thuật;

- Đối công trình cải tạo, sửa chữa yêu cầu phải có cấp phép xây dựng phải có ảnh chụp hiện trạng;

- Đối các dự án phải có kết quả thẩm định thiết kế cơ sở;

2. Thời hạn giải quyết: 20 ngày. Đối với nhà ở riêng lẻ là 15 ngày.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 25. Gia hạn giấy phép xây dựng

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn xin gia hạn giấp phép xây dựng

- Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp

2. Thời hạn giải quyết: 05 ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 26. Điều chỉnh giấy phép xây dựng

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn xin điều chỉnh giấy phép XD

- Bản chính giấy phép XD đã được cấp

- Bản vẽ thiết kế điều chỉnh

2. Thời hạn giải quyết: 10 ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

Điều 27. Cấp giấy phép xây dựng tạm

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn xin cấp giấy phép xây dựng tạm;

- Bản sao Giấy tờ về quyền sử dụng đất;

- Bản vẽ thiết kế công trình (do chủ hộ gia đình thiết kế hoặc thuê tổ chức có đủ năng lực thiết kế theo quy định của pháp luật).

2. Thời hạn giải quyết: 20 ngày, đối với nhà ở riêng lẻ 15 ngày.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

Mục 3

 

Lĩnh vực nhà ở và công sở

Điều 28. Cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà đối với cá nhân

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở;

- Bản sao một trong các giấy tờ: Giấy phép xây dựng, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy tờ về giao nhà tình nghĩa, giấy tờ về mua bán thừa kế công trình, hợp đồng mua bán nhà ở;

- Bản vẽ sơ đồ nhà ở theo quy định;

2. Thời hạn giải quyết: 30 ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

Điều 29. Cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình đối với cá nhân 

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn xin cấp chứng nhận quyền sở hữu công trình;

- Bản sao một trong các giấy tờ: Giấy phép xây dựng, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy tờ về giao nhà tình nghĩa, giấy tờ về mua bán, thừa kế công trình;

- Bản vẽ sơ đồ công trình theo quy định.

2. Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 30. Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình đối với cá nhân

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình;

- Bản sao một trong các giấy tờ: Giấy phép XD, GCN QSDĐ, giấy tờ về giao nhà tình nghĩa, giấy tờ về mua bán, thừa kế công trình;

- Bản vẽ sơ đồ công trình theo quy định.

2. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

Điều 31. Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình đối với cá nhân

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn xin cấp chứng nhận quyền sở hữu công trình;

- Bản sao một trong các giấy tờ: Giấy phép xây dựng, giấy chứng nhận quyền sở hữu, giấy tờ về giao nhà tình nghĩa, giấy tờ về mua bán, thừa kế công trình;

- Bản vẽ sơ đồ công trình theo quy định.

2. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

Điều 32. Xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn xin xác nhận thay đổi chứng nhận quyền sở hữu nhà đối với cá nhân;

- Bản sao một trong các giấy tờ: Giấy phép xây dựng, giấy chứng nhận quyền sở hữu, giấy tờ về giao nhà tình nghĩa, giấy tờ về mua bán, thừa kế công trình;

- Bản vẽ sơ đồ công trình theo quy định.

2. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 33. Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với các trường hợp chuyển nhượng nhà ở đã có giấy chứng nhận đối với cá nhân

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở;

- Bản sao một trong các giấy tờ: Giấy phép xây dựng, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy tờ về giao nhà tình nghĩa, giấy tờ về mua bán thừa kế công trình, hợp đồng mua bán nhà ở;

- Bản vẽ sơ đồ nhà ở theo quy định.

2. Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 34. Xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình đối với cá nhân

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn xin xác nhận thay đổi chứng nhận quyền sở hữu công trình đối với cá nhân;

- Bản sao một trong các giấy tờ: Giấy phép xây dựng, giấy chứng nhận quyền sở hữu, giấy tờ về giao nhà tình nghĩa, giấy tờ về mua bán, thừa kế công trình;

- Bản vẽ sơ đồ công trình theo quy định.

2. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 35. Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân

1. Thành phần hồ sơ bao gồm

- Đơn đề nghị cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở;

- Bản sao một trong các giấy tờ: Giấy phép xây dựng, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy tờ về giao nhà tình nghĩa, giấy tờ về mua bán thừa kế công trình, hợp đồng mua bán nhà ở; giấy chứng nhận cũ được cấp theo quy định;

- Bản vẽ sơ đồ nhà ở theo quy định.

2. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Mục 4

 

Lĩnh vực lưu thông hàng hóa

 

Điều 36. Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh;

- Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh, mã số thuế;

- Hợp đồng mua bán với một đại lý.

2. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 37. Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh;

- Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh, mã số thuế;

- Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà, đất;

- Hợp đồng mua bán với một đại lý.

2. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 38. Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

 

- Đơn đề nghị cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh     

- Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh, mã số thuế;

- Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà, địa điểm kinh doanh;

- Bản cam kết đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm;

- Bản sao giấy tờ xác nhận quyền sở hữu nhãn hiệu hàng hóa cho sản phẩm rượu;

- Hóa đơn hoặc bản sao hợp đồng mua bán (nếu cung cấp cho cơ sở khác chế biến lại).

2. Thời hạn giải quyết: 15 ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 39. Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép kinh doanh;

- Giấy phép kinh doanh bán lẻ hoặc đại lý đã cấp;

- Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh, mã số thuế;

- Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà, đất;

- Hợp đồng mua bán với một đại lý.

2. Thời hạn giải quyết: 15 ngày.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Mục 5

 

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã

 

Điều 40. Đăng ký thành lập Hợp tác xã

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

-  Đơn đăng ký kinh doanh lập theo mẫu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định;

- Điều lệ hợp tác xã;

- Số lượng xã viên, danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác xã hoặc danh sách hợp tác xã thành viên, Hội đồng quản trị đối với liên hiệp hợp tác xã;

- Biên bản đã thông qua tại hội nghị thành lập hợp tác xã.

2. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

Điều 41. Cấp giấy chứng nhận ĐKKD hộ kinh doanh cá thể (ngành nghề kinh doanh không điều kiện)

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn theo mẫu;

- Chứng minh thư nhân dân phô tô;

- Có địa điểm kinh doanh xác định (bằng cách phô tô sổ đỏ đất hoặc biên bản thẩm định của cán bộ cấp giấy phép có trụ sở, địa điểm kinh doanh).

2. Thời hạn giải quyết: 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 42. Cấp giấy chứng nhận ĐKKD hộ kinh doanh cá thể (ngành nghề kinh doanh có điều kiện)

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn theo mẫu;

- Chứng minh thư nhân dân phô tô;

- Có địa điểm kinh doanh xác định (bằng cách phô tô sổ đỏ đất hoặc biên bản thẩm định của cán bộ cấp giấy phép có trụ sở, địa điểm kinh doanh);

+ Văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước liên quan (Bản sao chứng chỉ hành nghề; bản sao xác nhận vốn pháp định).

2. Thời hạn giải quyết: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

Điều 43. Đăng ký điều lệ HTX sửa đổi

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Thông báo về đăng ký kinh doanh (theo mẫu quy định);

- Điều lệ sửa đổi;

- Quyết định bằng văn bản của Ban Quản trị và biên bản hoặc nghị quyết của Đại hội xã viên về việc thay đổi điều lệ của hợp tác xã.

2. Thời hạn giải quyết: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

Điều 44. Đăng ký đổi tên Hợp tác xã

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Thông báo về đăng ký kinh doanh (theo mẫu quy định);

- Quyết định bằng văn bản của Ban Quản trị và biên bản hoặc nghị quyết của Đại hội xã viên về việc thay đổi tên của hợp tác xã.

2. Thời hạn giải quyết:  07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 45. Đăng ký kinh doanh HTX hợp nhất

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn đăng ký thành lập hợp tác xã (theo mẫu quy định);

- Điều lệ Hợp tác xã mới;

- Số lượng xã viên hợp tác xã hoặc danh sách hợp tác xã thành viên của Liên hiệp hợp tác xã; danh sách Ban quản trị hợp tác xã hoặc Hội đồng quản trị liên hiệp Hợp tác xã (theo mẫu quy định);

- Biên bản đã được thông qua tại Hội nghị tách hợp tác xã. Biên bản do trưởng Ban quản trị hợp tác xã hoặc chủ tịch Hội đồng quản trị của liên hiệp hợp tác xã ký;

- Nghị quyết của Đại hội xã viên về việc hợp nhất hợp tác xã;

- Phương án giải quyết các vấn đề liên quan đến việc tách đã thảo luận với các chủ nợ, tổ chức, cá nhân có quan hệ kinh tế với hợp tác xã.

2. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

Điều 46. Đăng ký kinh doanh khi HTX chia

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn đăng ký thành lập hợp tác xã (theo mẫu quy định);

- Điều lệ Hợp tác xã;

      - Số lượng xã viên hợp tác xã hoặc danh sách hợp tác xã thành viên của Liên hiệp hợp tác xã; Danh sách Ban quản trị hợp tác xã hoặc Hội đồng quản trị liên hiệp Hợp tác xã (theo mẫu quy định);

- Biên bản đã được thông qua tại Hội nghị chia hợp tác xã. Biên bản do trưởng Ban quản trị hợp tác xã hoặc chủ tịch Hội đồng quản trị của liên hiệp hợp tác xã ký;

- Nghị quyết của Đại hội xã viên về việc chia hợp tác xã;

- Phương án giải quyết các vấn đề liên quan đến việc chia đã thảo luận với các chủ nợ, tổ chức, cá nhân có quan hệ kinh tế với hợp tác xã.

2. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 47. Đăng ký kinh doanh khi HTX tách

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn đăng ký thành lập hợp tác xã (theo mẫu quy định);

- Điều lệ Hợp tác xã mới;

- Số lượng xã viên hợp tác xã hoặc danh sách hợp tác xã thành viên của Liên hiệp hợp tác xã; danh sách Ban quản trị hợp tác xã hoặc Hội đồng quản trị liên hiệp Hợp tác xã (theo mẫu quy định);

- Biên bản đã được thông qua tại Hội nghị tách hợp tác xã. Biên bản do trưởng Ban quản trị hợp tác xã hoặc chủ tịch Hội đồng quản trị của liên hiệp hợp tác xã ký;

- Nghị quyết của Đại hội xã viên về việc tách hợp tác xã;

- Phương án giải quyết các vấn đề liên quan đến việc tách đã thảo luận với các chủ nợ, tổ chức, cá nhân có quan hệ kinh tế với hợp tác xã.

2. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 48. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc HTX

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Thông báo thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện (theo mẫu quy định);

+ Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;

+ Quyết định bằng văn bản của Ban Quản trị về việc mở chi nhánh văn phòng đại diện, cử người đứng đầu chi nhánh văn phòng địai diện và biên bản hoặc nghị quyết của Đại hội xã viên về việc mở chi nhánh văn phòng đại diện hợp tác xã.

2. Thời hạn giải quyết: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

      Điều 49. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của HTX

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Thông báo về đăng ký kinh doanh (theo mẫu quy định);

- Quyết định bằng văn bản của Ban Quản trị và biên bản hoặc nghị quyết của Đại hội xã viên về việc thay đổi nơi đăng ký trụ sở chính của hợp tác xã.

2. Thời hạn giải quyết: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 50. Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của HTX

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Thông báo về đăng ký kinh doanh (theo mẫu quy định);

- Quyết định bằng văn bản của Ban Quản trị và biên bản hoặc nghị quyết của Đại hội xã viên về việc thay đổi nơi đăng ký kinh doanh.

2. Thời hạn giải quyết:  07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 51. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của chi nhánh Hợp tác xã

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Thông báo về đăng ký kinh doanh (theo mẫu quy định);

- Quyết định bằng văn bản của Ban Quản trị và biên bản hoặc nghị quyết của Đại hội xã viên về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện của hợp tác xã.

2. Thời hạn giải quyết: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

Điều 52. Đăng ký thay đổi số lượng xã viên, người đại diện theo pháp luật, danh sách ban quản trị, ban kiểm soát của hợp tác xã

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Thông báo về đăng ký kinh doanh (theo mẫu quy định);

- Quyết định bằng văn bản của Ban Quản trị và biên bản hoặc nghị quyết của Đại hội xã viên về việc thay đổi số lượng xã viên, người đại diện theo pháp luật, danh sách ban quản trị, ban kiểm soát của hợp tác xã của HTX;

- Trường hợp người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, thành viên Ban Quản trị hợp tác xã được thay đổi là người duy nhất có chứng chỉ hành nghề đối với hợp tác xã kinh doanh ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề thì kèm theo thông báo phải có bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người đã thay thế.

2. Thời hạn giải quyết: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 53. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của hợp tác xã

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Thông báo về đăng ký kinh doanh (theo mẫu quy định);

- Quyết định bằng văn bản của Ban Quản trị và biên bản hoặc nghị quyết của Đại hội xã viên về việc thay đổi vốn điều lệ của hợp tác xã.

2. Thời hạn giải quyết: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ..

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 54. Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề, kinh doanh của HTX

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Thông báo về đăng ký kinh doanh (theo mẫu quy định);

- Quyết định bằng văn bản của Ban Quản trị và biên bản hoặc nghị quyết của Đại hội xã viên về việc thay đổi bổ sung ngành nghề đăng ký kinh doanh;

- Đối với thay đổi, bổ sung ngành, nghề phải có vốn pháp định thì phải có thêm xác nhận của cơ quan có thẩm quyền hoặc chứng chỉ hợp pháp chứng minh số vốn pháp định của hợp tác xã;

- Đối với thay đổi, bổ sung ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề thì phải có thêm bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề theo quy định của pháp luật.

2. Thời hạn giải quyết: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 55. Thủ tục chấm dứt hoạt động của Hợp tác xã

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn xin giải thể hợp tác xã

- Nghị quyết của Đại hội xã viên về việc giải thể hợp tác xã.

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nộp lại giấy cũ)

2. Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3.  Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Mục 6

 

Lĩnh vực đất đai

 

Điều 56. Trình tự và thủ tục giao đất, cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân.

1. Thành phần hồ sơ gồm:

- Đơn xin giao đất, thuê đất (mẫu số 01a/ĐĐ, mẫu số 01b/ĐĐ), có xác nhận của UBND xã;

- Danh sách các hộ đủ điều kiện giao đất;

- Hồ sơ kỹ thuật thửa đất của từng hộ gia đình, cá nhân;

- Dự án nuôi trồng thuỷ sản (nếu có);

- Quyết định phê duyệt dự án (nếu có);

- Trích lục, trích sao hồ sơ địa chính;

- CMTND và sổ hộ khẩu.

2. Thời gian giải quyết:

- Không quá 50 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 57. Trình tự, thủ tục giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất

1. Thành phần hồ sơ gồm:

- Đơn xin giao đất để làm nhà ở (mẫu số 02a/ĐĐ);

- Hồ sơ UBND xã lập gửi Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường bao gồm:

+ Tờ trình của UBND xã;

+ Danh sách các hộ đủ điều kiện giao đất;

+ Hồ sơ kỹ thuật thửa đất của từng hộ;

+ Ý kiến của hội đồng tư vấn của xã;

+ Quy hoạch chi tiết phân lô, kèm theo quyết định;

+ Hồ sơ thu hồi đất, kèm theo quyết định thu hồi đất và giao đất;

+ Hồ sơ phương án bồi thường, kèm theo quyết định phê duyệt;

+ Báo cáo kinh tế kỹ thuật, kèm theo quyết định phê duyệt.

-  CMTND và sổ hộ khẩu.

 

2. Thời hạn giải quyết:  

Không quá 40 ngày làm việc kể từ ngày Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian bồi thường giải phóng mặt bằng và người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính).

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 58. Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân

1. Thành phần hồ sơ gồm:

- Tờ khai đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 12/ĐK;

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2, 5 Điều 50 của Luật đất đai;

- Trích lục hoặc trích đo khu vực xin chuyển mục đích sử dụng;

- Hồ sơ kỹ thuật thửa đất;

- Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).

2. Thời hạn giải quyết: Không quá 18 ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 59. Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân

1. Thành phần hồ sơ gồm:

- Đơn xin chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 11/ĐK;

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2, 5 Điều 50 của Luật Đất đai;

- Trích lục hoặc trích đo khu vực xin chuyển mục đích;

- Hồ sơ kỹ thuật thửa đất;

- Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).

2. Thời hạn giải quyết: Không quá 30 ngày.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 60. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, thị trấn

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mẫu số 04a/ ĐK;

- Trích lục, trích sao hồ sơ địa chính;

- Biên bản xác định gianh giới;

- Một trong các loại giấy tờ về QSD đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật đất đai (nếu có);

- CMTND và sổ hộ khẩu.

2. Thời hạn giải quyết: Không quá 55 ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

Điều 61. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất.

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Văn bản công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đấu giá quyền sử dụng đất.

- Hồ sơ kỹ thuật thửa đất, trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất đối với nơi chưa có hồ sơ địa chính.

- Chứng từ đã thực hiện nghĩa vụ tài chính.

2. Thời hạn giải quyết:  Không quá 15 ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 62. Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn xin đăng ký biến động về SDĐ;

 

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc 1 trong các loại giấy tờ quy định tại khoản 1, 2 và 5 điều 50 Luật Đất đai năm 2003 (nếu có)                                  

- Các giấy tờ pháp lý khác liên quan đến việc đăng ký biến động.

2. Thời hạn giải quyết: 17 ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

Điều 63.  Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn xin đăng ký biến động về SDĐ;

 

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc 1 trong các loại giấy tờ quy định tại khoản 1, 2 và 5 điều 50 Luật Đất đai năm 2003 (nếu có)                                  

- Các giấy tờ pháp lý khác liên quan đến việc đăng ký biến động.

 

2. Thời hạn giải quyết: 17 ngày 

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 64. Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn xin đăng ký biến động về SDĐ;

 

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc 1 trong các loại giấy tờ quy định tại khoản 1, 2 và 5 điều 50 Luật Đất đai năm 2003 (nếu có);                                  

- Các giấy tờ pháp lý khác liên quan đến việc đăng ký biến động.

2. Thời hạn giải quyết: 17 ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 65. Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với đối tượng là hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi GCNQSDĐ;

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đề nghị cấp đổi;

 

- Hồ sơ thửa đất, hồ sơ kỹ thuật thửa đất;                                             

- Chứng minh thư nhân dân hoặc sổ hộ khẩu phô tô công chứng.

2. Thời hạn giải quyết: 40 ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 66. Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với đối tượng là hộ gia đình, cá nhân

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

-  Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

 

- Giấy tờ xác nhận về việc mất giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của cơ quan công an cấp xã nơi mất giấy kèm theo giấy tờ chứng minh đã đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng.                                                                                                                                                                                                                                                                                                                        

 

- Hồ sơ thửa đất, hồ sơ kỹ thuật thửa đất;                                                 

- CMTND hoặc sổ hộ khẩu phô tô công chứng.

 

2. Thời hạn giải quyết: 40 ngày 

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 67. Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp thửa đất đối với hộ gia đình, cá nhân

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn xin tách thửa hoặc hợp thửa của người sử dụng đất;

 

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong các loại giấy tờ quy định tại khoản 1 điều 50 Luật Đất đai năm 2003 của các thửa đất cần hợp;                        

 

- Sơ đồ các thửa đất cần hợp;                                                                            

 

- Hồ sơ kỹ thuật các thửa đất cần hợp;                                                        

 - CMTND hoặc sổ hộ khẩu phô to công chứng.

2. Thời hạn giải quyết:   05 ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 68. Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp tách thửa đất đối với hộ gia đình, cá nhân

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

-  Đơn xin tách thửa hoặc hợp thửa của người sử dụng đất;

- Đối với trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu khi thực hiện quyền đối với một phần thửa đất thì phải có một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước co thẩm quyền khi thu hồi một phần thửa đất; biên bản về kết quả hòa giải thành về tranh chấp đất đai được UBND có thẩm quyền công nhận; thỏa thuận xử lý nợ theo hợp đồng thế chấp, bảo lãnh; quyết định hành chính giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai, trích lục bản án hoặc quyết định của TAND, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án; văn bản công nhận kết quả đất giá quyền sử dụng đất phù hợp pháp luật; văn bản chia tách quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật đối với hộ gia đình hoặc nhóm người có quyền sử dụng đất chung; quyết định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền về việc chia tách hoặc sáp nhập tổ chức kinh tế phù hợp với pháp luật; khi thực hiện đối với một phần thửa đất;

- Sơ đồ thửa đất;

- Hồ sơ kỹ thuật thửa đất.

2. Thời hạn giải quyết: 05 ngày.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 69. Trình tự thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân 

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Giấy chứng nhận quyền sử đất. hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1,2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu có);

- Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất.

2. Thời hạn giải quyết: Trong ngày.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 70. Đăng ký nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân

1. Thành phần hồ sơ gồm:

- Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo mẫu số 36/HĐCN.

- Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo mẫu số 37/HĐCN;

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

- Hồ sơ kỹ thuật thửa đất, trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất (kèm theo biên bản xác định mốc giới thửa đất xin chuyển nhượng);

- Các chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính;

- CMTND và sổ hộ khẩu của người sử dụng đất (phô tô công chứng).

2. Thời hạn giải quyết:  09 ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 71. Đăng ký tặng cho quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư 

1. Thành phần hồ sơ gồm:

- Văn bản cam kết tặng cho quyền sử dụng đất;

- Giấy chứng nhận QSD đất;

- Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất theo mẫu số 41/HĐTA;

- Đơn xin đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người nhận thừa kế (theo mẫu số 04/ĐK);

- Hồ sơ kỹ thuật thửa đất , trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất (kèm theo biên bản xác định mốc giới thửa đất xin tặng cho);

- Các chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có);

- CMTND và sổ hộ khẩu của người sử dụng đất (phô tô công chứng).

2. Thời hạn giải quyết: 10 ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 72. Đăng ký bảo lãnh quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn yêu cầu đăng ký bảo lãnh và văn bản ủy quyền (nếu có);

- Hợp đồng bảo lãnh quyền sử dụng đất;                                                                                                                                                                                 - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;                                                                                                                                                                                                                           - CMTND hoặc sổ hộ khẩu của chủ sử dụng đất.

2.Thời hạn giải quyết: Trong ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 73. Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp và văn bản ủy quyền (nếu có);

- Hợp đồng thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, có công chứng, chứng thực;

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

- CMTND hoặc sổ hộ khẩu của chủ sử dụng đất.

2. Thời hạn giải quyết: Trong ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 74. Xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất  cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân

1. Thành phần hồ sơ gồm:

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

- Đơn yêu cầu xoá đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất;

- Giấy uỷ quyền (nếu có).

2. Thời hạn giải quyết: 08 ngày.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 75. Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân.

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1,2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu có);

- Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

2. Thời hạn giải quyết: Trong ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 76. Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân

 

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm: 

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu có);

- Hợp đồng chấm dứt góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

2. Thời hạn giải quyết: 08 ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 77. Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký

 

1. Thành phần hồ sơ gồm có:                                                                               

- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký;

 -Văn bản ủy quyền (nếu có);

- Hợp đồng về việc thay đổi nội dung thế chấp, văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc thay đổi tên của một bên hoặc các bên ký kết hợp đồng thế chấp và trường hợp có sự thay đổi tên;

 

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có nội dung cần thay đổi;   

 

- CMTND hoặc sổ hộ khẩu của chủ sử dụng đất.                                                                               

2. Thời hạn giải quyết: Trong ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 78. Cho tặng một phần quyền sử dụng đất

 

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:                                                            

- Một trong các loại giấy tờ về QSDĐ theo quy định tại khoản 1, 2 và 5 điều 50 của Luật đất đai (nếu có);

 

- CMTND hoặc sổ hộ khẩu gia đình bản sao;                                     

 

- Sơ đồ thửa đất;                                                                                      

- Hồ sơ kỹ thuật thửa đất của thửa đất trước và sau khi tách thửa;

- Hợp đồng cho tặng QSDĐ có công chứng hoặc chứng thực của UBND cấp xã;   

 

- Đơn xin đăng ký biến động về sử dụng đất;                                    

 

- Giấy giao quyền sử dụng đất.         

2. Thời hạn giải quyết: 10 ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 79. Chuyển nhượng một phần quyền sử dụng đất 

 

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:                                                            

- Một trong các loại giấy tờ về QSDĐ theo quy định tại khoản 1, 2 và 5 điều 50 của Luật đất đai (nếu có)

 

- CMTND hoặc sổ hộ khẩu gia đình bản sao;                                         

 

 - Sơ đồ thửa đất;                                                                                      

-  Hồ sơ kỹ thuật thửa đất trước và sau khi tách thửa;

 

- Hợp đồng chuyển nhượng QSDĐ có công chứng hoặc chứng thực của UBND cấp xã;                                                                                      

 

- Đơn xin đăng ký biến động về sử dụng đất.          

2. Thời gian giải quyết: 09 ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 80.Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho dự án trang trại hộ gia đình, cá nhân

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Tờ trình về việc xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của UBND xã;

- Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

- Hiện trạng sử dụng đất so với hồ sơ địa chính và quy hoạch sử dụng đất chi tiết đã được xét duyệt;

- Kết quả đầu tư sản xuất kinh doanh và dịch vụ phục vụ trực tiết sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản của trang trại;

- CMTND hoặc sổ hộ khẩu của gia đình (bản sao);

- Hồ sơ kỹ thuật thửa đất;

- Sơ đồ thửa đất.

2.Thời hạn giải quyết: 21 ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

Điều 81. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cộng đồng dân cư

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Tờ trình về việc xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của UBND xã;

- Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

- Diện tích thửa đất đang sử dụng và ranh giới thửa đất theo hiện trạng sử dụng;

- Hồ sơ kỹ thuật thửa đất;

- Sơ đồ thửa đất.

2. Thời hạn giải quyết: 55 ngày.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 82. Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp, hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn xin gia hạn quyền sử dụng đất;

- Dự án bổ sung về sản xuất kinh doanh đã được xét duyệt;

- Hồ sơ kỹ thuật thửa đất;

- Sơ đồ thửa đất;

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã hết hạn.

2.Thời hạn giải quyết: 20  ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 83. Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

 

- Hợp đồng thế chấp, hợp đồng bảo lãnh hoặc quyết định kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất của cơ quan thi hành án;  

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

- Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có);

- Văn bản về kết quả trúng giá trong trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất.

2. Thời hạn giải quyết: Trong ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 84. Giao đất làm nhà ở cho hộ gia đình, cá nhân

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn xin giao đất có xác nhận của UBND xã.

2. Thời hạn giải quyết:  21  ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

Điều 85. Giao đất sản xuất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn xin giao đất có xác nhận của UBND xã

2. Thời hạn giải quyết: 21 ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

Điều 86. Cấp giấy phép khai thác đất sản xuất gạch, ngói thủ công

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn xin phép khai thác đất;

- Phô tô công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;

- Phương án sản xuất gạch, ngói;

- Trích lục bản đồ địa chính tỉ lệ 1/500 đến 1/2.000 khu vực xin khai thác;

- Ý kiến thoả thuận bằng văn bản của UBND xã, thị trấn.

2. Thời hạn giải quyết: 15 ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 87. Cấp giấy chứng nhận quyền sử đất cho hộ gia đình cá nhân (đất thuộc dự án đất ở nông thôn)

 

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:                                                            

- Tờ trình về việc xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của UBND cấp xã;

- Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

- Biên lai thu lệ phí trước bạ;

 

- CMTND hoặc sổ hộ khẩu gia đình bản sao;                                       

 

- Sơ đồ thửa đất;                                                                              

 

- Hồ sơ kỹ thuật thửa đất;                                                                      

 

- Biên bản xét duyệt của Hội đồng đăng ký đất đai cấp xã;      

 

- Biên lai thu tiền sử dụng đất;                                                          

 

- Bản đồ quy hoạch phân lô chi tiết;                                                       

 

- Biên bản giao đất;                                                                            

 

- Đơn xin giao đất;                                                                               

 

- Quyết định về việc thu hồi đất và giao đất ở nông thôn.  

2. Thời hạn giải quyết: 21 ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 88. Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

- Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu có);

- Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

2. Thời hạn giải quyết: 30 ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

Điều 89.Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân sử dụng đất chết trước khi trao giấy chứng nhận

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Di chúc; biên bản phân chia thừa kế; bản án, quyết định giải quyết tranh chấp về thừa kế quyền sử dụng đất của Toà án nhân dân đã có hiệu lực pháp luật; đơn đề nghị của người nhận thừa kế đối với trường hợp người nhận thừa kế là người duy nhất;

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu có).

2. Thời hạn giải quyết: 10 ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 90. Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp người nhận thừa kế quyền sử dụng đất là người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư ở nước ngoài không thuộc đối tượng được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

- Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu có);

- Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất.

2. Thời hạn giải quyết: 9 ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 91. Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đất do hộ gia đình cá nhân sử dụng từ trước ngày 15/10/1993 mà không có một trong các loại giấy tờ quy định tại khoản 1 điều 50 của Luật Đất đai năm 2003 (theo điều 1 Nghị định số 84/2007/NĐ-CP, Nghị định số 181/2004/NĐ-CP) 

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

- Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại khoản 1,2 và 5 của luật đất đai (nếu có);

- Văn bản ủy quyền xin cấp GCNQSDĐ (nếu có).

2. Thời hạn giải quyết: 55 ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

Điều 92. Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đất do hộ gia đình, cá nhân sử dụng sau ngày 15 tháng 10 năm 1993 

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

- Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu có);

- Văn bản uỷ quyền xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có).

2. Thời hạn giải quyết: 55 ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 93. Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp có sự chênh lệch giữa số liệu diện tích đo đạc thực tế với số liệu diện tích đã ghi trên giấy tờ về quyền sử dụng đất (theo Điều 18 tại Nghị định 84/2007/NĐ-CP)

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn xin cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

- Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu có);

- Văn bản uỷ quyền xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có).

2.Thời hạn giải quyết: 28 ngày.

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

Điều 94. Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Xác nhận thanh lý hợp đồng thuê đất trong Hợp đồng thuê đất đã ký kết hoặc Bản thanh lý hợp đồng thuê đất;

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

2. Thời hạn giải quyết: 05 ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 95. Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k và điểm l khoản 1 điều 99 của Nghị định 181/2004/NĐ - CP (căn cứ theo điều 140 Nghị định 181/2004/NĐ-CP)

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Một trong các loại văn bản gồm biên bản về kết quả hoà giải thành về tranh chấp đất đai được UBND cấp có thẩm quyền công nhận; thoả thuận xử lý nợ theo hợp đồng thế chấp, bảo lãnh; quyết định hành chính giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai, trích lục bản án hoặc quyết định của Toà án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án; văn bản công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật; văn bản về việc chia tách quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật đối với hộ gia đình hoặc nhóm người có quyền sử dụng đất chung; quyết định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền về việc chia tách hoặc sáp nhập tổ chức; văn bản về việc chia tách hoặc sáp nhập tổ chức kinh tế phù hợp với pháp luật;

- Chứng từ đã thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có);

- Đơn xin cấp giấy, cấp đổi chứng nhận quyền sử dụng đất.

2. Thời hạn giải quyết: 15 ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 96. Cấp giấy chứng nhận đối với đất sản xuất nông nghiệp (Điều 6 Nghị định 84/2007/NĐ-CP, điều 147 Nghị định 181/2004/NĐ-CP)

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn xin cấp giấy, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu có).

2. Thời hạn giải quyết:  05 ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 97. Thừa kế, tặng cho tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Di chúc; biên bản phân chia thừa kế; bản án, quyết định giải quyết tranh chấp về thừa kế quyền sử dụng đất của Toà án nhân dân đã có hiệu lực pháp luật; đơn đề nghị của người nhận thừa kế đối với trường hợp người nhận thừa kế là người duy nhất;

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu có);

-  Hợp đồng cho tặng quyền sử dụng đất có công chứng hoặc chứng thực của UBND cấp xã;

- Đơn xin đăng ký biến động về sử dụng đất;

- CMTND hoặc sổ hộ khẩu gia đình bản sao;

- Sơ đồ thửa đất;

- Hồ sơ kỹ thuật thửa đất;

- Giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.

 

2. Thời hạn giải quyết: 10 ngày 

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 98. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân hoặc nhóm người có quyền sử dụng đất chung nhận quyền sử dụng đất do chia tách quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

 

- Văn bản về việc chia tách quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật đối với hộ gia đình hoặc nhóm người có quyền sử dụng đất chung;                                                                                                                                                              

 

- Chứng từ đã thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có);                                                                                                               - Sơ đồ thửa đất;                                                                                                                      

 

- Hồ sơ kỹ thuật thửa đất.       

2. Thời hạn giải quyết: 15 ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 99. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại phường

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Tờ trình của UBND cấp xã theo mẫu số 08/ĐK;

- Danh sách các hộ đủ điều kiện và không đủ điều kiện (mẫu số 06/ĐK;

 

- Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;                       

- Trích lục, trích sao hồ sơ địa chính;

 

- Biên bản xác nhận ranh giới;  

- Một trong các loại giấy tờ về QSD đất quy định tại các khoản 1,2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai (nếu có);

 

- CMTND hoặc sổ hộ khẩu gia đình bản sao.    

2. Thời hạn giải quyết: 55 ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

 

Mục 7

 

Lĩnh vực môi trường

 

 

Điều 100. Xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

 

- Đơn đề nghị xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường của chủ dự án; 

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (phô tô có công chứng);

- Bản cam kết bảo vệ môi trường theo mẫu cần xác nhận.

2. Thời gian giải quyết: 05 ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

Điều 101. Xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường bổ sung

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn hoặc công văn đề nghị xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường bổ sung của chủ dự án;

- Bản sao xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường trước đó (có chứng thực);

- Dự thảo báo cáo đầu tư điều chỉnh hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh hoặc phương án sản xuất kinh doanh điều chỉnh;

- Số lượng bản cam kết bảo vệ môi trường bổ sung đúng bằng số bản cam kết bảo vệ môi trường trước đó.

2. Thời gian giải quyết: 30 ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

Điều 102. Xác nhận hoàn thành các nội dung của đề án bảo vệ môi trường

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn hoặc công văn đề nghị phê duyệt đề án bảo vệ môi trường của chủ dự án;

- 07 bản đề án bảo vệ môi trường;

- Một bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy phép khai thác khoáng sản hoặc giấy phép hoạt động khác do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp;

- Bản sao báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc dự án đầu tư đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

2. Thời gian giải quyết: 30 ngày

3. Phí và lệ phí: Theo quy định hiện hành.

 

 

Mục 8

 

Lĩnh vực giải quyết chính sách xã hội

 

 

 

Điều 103. Xác nhận miễn giảm tiền thanh lý nhà, đất

1. Thành phần hồ sơ bao gồm :

- Đơn đề nghị của đối tượng (có xác nhận của UBND xã, phường);

- Giấy chứng nhận thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ hoặc giấy chứng nhận người có công.

2. Thời hạn giải quyết:   Trong ngày

Điều 104. Xác nhận miễn giảm tiền học phí

1. Thành phần hồ sơ bao gồm :

- Đơn của đối tượng (do ngành giáo dục đào tạo cấp);

- Sổ ưu đãi giáo dục - đào tạo;

- Giấy chứng nhận thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ hoặc giấy chứng nhận người có công.

2. Thời hạn giải quyết:  Trong ngày

 

Điều 105. Xác nhận việc miễn giảm cho các đối tượng là hộ nghèo, xã hội

1. Thành phần hồ sơ bao gồm :

- Đơn (theo mẫu của ngành Lao động - thương binh và xã hội) có xác nhận của UBND phường, xã là hộ nghèo hoặc đối tượng trợ cấp xã hội.

2.Thời hạn giải quyết: Trong ngày

 

Điều 106. Xác nhận đổi thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng chính sách

1. Thành phần hồ sơ bao gồm :

- Đơn đề nghị đổi thẻ BHYT có xác nhận của UBND cấp xã, phường;

- Thẻ BHYT cần đổi

2. Thời hạn giải quyết:  Trong ngày

 

Điều 107. Giới thiệu đi, đến các đối tượng chính sách

1. Thành phần hồ sơ bao gồm :

- Đơn đề nghị của đối tượng (có xác nhận của UBND xã, phường);

- Bản sao công chứng sổ hộ khẩu nơi cư trú mới;

- Sổ ưu đãi giáo dục đào tạo, sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình (nếu có);

- Giấy giới thiệu chi trả trợ cấp ưu đãi hàng tháng (do Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp).

2. Thời hạn giải quyết: Trong ngày

 

 

CHƯƠNG III

 

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

 

 

Điều 108. Mọi tổ chức, công dân khi đến liên hệ giải quyết những công việc thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông hiện đại tại UBND thị xã Từ Sơn có trách nhiệm thực hiện nghiêm chỉnh những quy định tại văn bản này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.

Điều 109. Chủ tịch UBND thị xã Từ Sơn có trách nhiệm:

1. Bố trí cán bộ, công chức đúng chuyên môn, nghiệp vụ làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

2. Căn cứ vào các quy định của pháp luật và tình hình thực tế của địa phương, ban hành quy chế quy định rõ trình tự tiếp nhận, quy trình giải quyết công việc và trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, đồng thời quy định rõ trách nhiệm của các bộ phận, cơ quan liên quan trong việc tham gia thực hiện cơ chế một cửa liên thông; trách nhiệm của cán bộ, công chức làm việc ở bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

3. Niêm yết công khai các quy định, thủ tục hành chính, giấy tờ, hồ sơ, mức thu phí, lệ phí và thời gian giải quyết các loại công việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

4. Tập huấn về nghiệp vụ và kỹ năng giao tiếp cho đội ngũ cán bộ, công chức trực tiếp làm việc ở bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

5. Thông tin, tuyên truyền để tổ chức, cá nhân biết về hoạt động của cơ chế một cửa liên thông hiện đại tại các cơ quan liên quan.

Điều 110. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các Sở: Tư pháp, Kế hoạch - Đầu tư, Tài nguyên - Môi Trường, Xây dựng, Công thương, Lao động - Thương binh và xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, tổ chức thực hiện cơ chế một cửa liên thông hiện đại theo quy định tại quyết định này và quy định của pháp luật; tổng hợp tình hình, định kỳ báo cáo UBND tỉnh. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, UBND thị xã Từ Sơn có trách nhiệm kịp thời báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Nội vụ) để xem xét, quyết định./.

 

UBND Huyen Tu Son
Nguồn: BBN
Không có tài liệu và tệp tin đa phương tiện nào trong thư mục này.
Tài liệu
{title}
Right Now by
  • thumbnail
    Right Now by

    {title}